1. Vocabulary:
2. Phrases (a small group of words):
This is our new classmate.
Yes. I'm in class 7A.
How is her new school different from her old school?
What's your family name, Hoa?
Where do you live? 12 Tran Hung Dao Street
3. Questions & Answer:
1.
Are you a new student? => Meaning
Yes. I'm in class 7A.
2.
Where is Hoa from?
3.
Who is she staying with? => Meaning
4.
5.
How is her new school different from her old school?
6.
Why is Hoa unhappy?
7.
What's your family name, Hoa?
It's Pham. My middle name's Thi.
8.
Who is Hoa talking to?
9.
What is Hoa's family name?
10.
What is her middle name?
11.
Where does she live?
12.
I go to school by bike. => Meaning
How far is it from your house to school? => Meaning (Bao xa từ... đến....)
It's about two kilometers.
4. Note:
- Các bạn click chuột vào các từ (phần Vocabulary) hay cụm từ (phần Pharese) sẽ liên kết đến trang phát âm và nghĩa tiếng Việt nếu thấy cần thiết.
- Các liên kết đến Video trong mục 5 có tính chất tham khảo. Các bạn nghe thêm để nâng cao kỹ năng Listening. Các bạn nghe không cần hiểu hết, nghe để cảm nhận cách phát âm, nhấn âm, ngữ điệu là OK.
- Các liên kết đến Video trong mục 5 có tính chất tham khảo. Các bạn nghe thêm để nâng cao kỹ năng Listening. Các bạn nghe không cần hiểu hết, nghe để cảm nhận cách phát âm, nhấn âm, ngữ điệu là OK.
Hope! you enjoy studying this lesson !
Please! Feel free to send me any questions that you have :)
Email: quocduy240@gmail.com.
Skype: quocduy240. Mobile: 0127.867.2707
Please! Feel free to send me any questions that you have :)
Email: quocduy240@gmail.com.
Skype: quocduy240. Mobile: 0127.867.2707
0 nhận xét:
Đăng nhận xét